Giờ tàu Ga Yên Bái

4.4/5 - (85 bình chọn)

Giờ tàu ga Yên Bái cập nhật mới nhất, mỗi ngày có 5 chuyến bao gồm Tàu YB4, SP1, SP3, SP2, SP4 phục vụ người dân Yên Bái 132,Yên Bái 15 đi lại bằng tàu hỏa, Hành khách cần thường xuyên theo dõi để biết chính xác giờ tàu đi và đến ga Yên Bái.

Bảng giờ tàu ga Yên Bái

Tàu Ga Đầu Ga kế Trước Giờ Đến Giờ Đi Thời gian Dừng Ga tiếp sau Ga cuối
YB4 Yên Bái xuất phát 15:08 2 phút Ấm Thượng Hà Nội
SP1 Sài Gòn Vĩnh Yên 01:25 01:40 15 phút Trái Hút Hà Nội
SP3 Hà Nội Phú Thọ 02:13 02:20 7 phút Mậu A Lào Cai
SP2 Lào Cai Mậu A 00:31 00:38 7 phút Đông Anh Hà Nội
SP4 Lào Cai Trái Hút 01:20 01:28 8 phút Phú Thọ Hà Nội

Giờ tàu YB4 qua ga Yên Bái

  • Giờ tàu YB4 đến ga Yên Bái: 15:06
  • Giờ tàu YB4 khởi hành rời ga Yên Bái: 15:08
  • Thời gian dừng đỗ đón trả khách tại ga Yên Bái của tàu YB4: 2 phút

Giờ tàu SP1 qua ga Yên Bái

  • Giờ tàu SP1 đến ga Yên Bái: 01:25
  • Giờ tàu SP1 khởi hành rời ga Yên Bái: 01:40
  • Thời gian dừng đỗ đón trả khách tại ga Yên Bái của tàu SP1: 15 phút

Giờ tàu SP3 qua ga Yên Bái

  • Giờ tàu SP3 đến ga Yên Bái: 02:13
  • Giờ tàu SP3 khởi hành rời ga Yên Bái: 02:20
  • Thời gian dừng đỗ đón trả khách tại ga Yên Bái của tàu SP3: 7 phút

Giờ tàu SP2 qua ga Yên Bái

  • Giờ tàu SP2 đến ga Yên Bái: 00:31
  • Giờ tàu SP2 khởi hành rời ga Yên Bái: 00:38
  • Thời gian dừng đỗ đón trả khách tại ga Yên Bái của tàu SP2: 7 phút

Giờ tàu SP4 qua ga Yên Bái

  • Giờ tàu SP4 đến ga Yên Bái: 01:20
  • Giờ tàu SP4 khởi hành rời ga Yên Bái: 01:28
  • Thời gian dừng đỗ đón trả khách tại ga Yên Bái của tàu SP4: 8 phút

Bạn cần có mặt ở Ga Yên Bái trước giờ tàu chạy 30 phút để tránh lỡ tàu, Chúc các bạn có một chuyến đi tốt đẹp, đúng giờ tàu ga Yên Bái.

Viết một bình luận

0919 302 302

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)