Giá vé tàu tết 2025

5/5 - (1 bình chọn)

Giá vé tàu Tết 2025 sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như loại tàu, ga đi, ga đến và thời điểm đặt vé. Thông thường, vé tàu đặt càng sớm thì cơ hội có chỗ đẹp, giờ đi hợp lý sẽ cao hơn. Ngược lại, nếu bạn đặt vé cận Tết, giá vé có thể tăng cao hoặc hết vé do nhu cầu đi lại lớn, đặc biệt các chặng đông khách như Sài Gòn về các tỉnh thành miền Bắc và miền Trung.

Giá vé tàu tết 2025

Giá vé tàu Tết 2025 cao nhất thuộc về chặng dài nhất là Sài Gòn – Hà Nội của loại giường nằm điều hoà khoang 4 tầng 1 khoảng 2,9 triệu đồng. Thấp nhất 1,9 triệu đồng mỗi vé. Riêng chiều ít khách, giá vé giảm 1-8% so với năm ngoái. Vé Tết thường được bán hết rất nhanh. Đặc biệt là các tuyến phổ biến về các tỉnh thành miền Bắc và miền Trung.

Tham khảo giá vé tàu tết của các chặng khởi hành từ ga Sài Gòn đi các ga:

TUYẾN ĐƯỜNG GIÁ VÉ TỔNG THỜI GIAN
SÀI GÒN – HÀ NỘI 1,500,000 – 3,535,000 1 ngày 13 giờ 12 phút
SÀI GÒN – THANH HÓA 1,420,000 – 3,420,000 1 ngày 8 giờ 38 phút
SÀI GÒN – VINH 1,115,000 – 3,040,000 1 ngày 5 giờ 22 phút
SÀI GÒN – ĐỒNG LÊ 1,105,000 – 2,835,000 1 ngày 2 giờ 46 phút
SÀI GÒN – ĐỒNG HỚI 1,005,000 – 2,720,000 1 ngày 50 phút
SÀI GÒN – HUẾ 980,000 – 2,620,000 21 giờ 28 phút
SÀI GÒN – ĐÀ NẴNG 883,000 – 2,520,000 18 giờ 36 phút
SÀI GÒN – TAM KỲ 750,000 – 2,400,000 17 giờ 2 phút
SÀI GÒN – ĐỨC PHỔ 700,000 – 2,350,000 15 giờ 40 phút
SÀI GÒN – DIÊU TRÌ 650,000 – 2,250,000 12 giờ 29 phút
SÀI GÒN – TUY HOÀ 630,000 – 2,100,000 10 giờ 17 phút
SÀI GÒN – NHA TRANG 620,000 – 2,000,000 7 giờ 39 phút
SÀI GÒN – THÁP CHÀM 583,000 – 1,620,000 6 giờ 1 phút
SÀI GÒN – BÌNH THUẬN 490,000 – 1,420,000 6 giờ 52 phút
SÀI GÒN – LONG KHÁNH 343,000 – 820,000 6 giờ 52 phút

Giá vé chỉ mang tính chất tham khảo.

Thông tin chính xác về giá vé tàu tết 2025 được cập nhật liên tục. Hành khách theo dõi website: gatauhoa.com hoặc gọi điện Tổng đài bán vé tàu tết 1900 636 212 để được hỗ trợ.

Giá vé tàu tết 2025
Giá vé tàu tết 2025

Giá vé tàu Tết 2025 Sài Gòn Hà Nội

Chặng Sài Gòn Hà Nội luôn sôi động nhất bởi Hà Nội là ga cuối của hành trình Bắc – Nam. Hành khách xuống ga Hà Nội là người ở các tỉnh thành phía Bắc. Ví dụ như: Hưng Yên, Vĩnh Phúc, Phú Thọ, Hoà Bình, Bắc Ninh, Hải Dương, Thái Nguyên, Tuyên Quang…

Đối với hành khách nhà xa ga, nên chọn các chuyến tàu có giờ đến là ban ngày để tiện thuê các phương tiện khác di chuyển về nhà. Đặc biệt với những ai đi cùng em bé, người già, người tàn tật…

Giá vé tàu Tết 2025 Sài Gòn Hà Nội không tăng nhiều với mức giá của các năm trước. Tăng khoảng từ 1,5 – 3% so với giá vé ngày thường. Tham khảo giá vé ngày thường chặng Sài Gòn Hà Nội sau đây:

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Tầng 1, khoang có 4 giường AnLT1M 1.687.000
2 Tầng 1, khoang có 4 giường AnLT1Mv 1.722.000
3 Tầng 2, khoang có 4 giường AnLT2M 1.571.000
4 Tầng 2, khoang có 4 giường AnLT2Mv 1.606.000
5 Khoang có 2 giường VIP AnLv2M 3.374.000
6 Tầng 1, khoang có 6 giường BnLT1M 1.534.000
7 Tầng 2, khoang có 6 giường BnLT2M 1.401.000
8 Tầng 3, khoang có 6 giường BnLT3M 1.261.000
9 Ngồi mềm NML56 1.075.000
10 Ngồi mềm NML56V 1.095.000

Giá vé tàu Tết 2025 Sài Gòn Nam Định

Giá vé tàu Tết 2025 Sài Gòn Nam Định dự kiến tăng lên so với mức giá ngày thường từ 3-5%. Chuyến tàu về ga Nam Định phục vụ cho hành khách ở Nam Định. Các huyện ở Ninh Bình giáp Nam Định, Hà Nam, Thái Bình…

Tham khảo giá vé ngày thường chặng Sài Gòn – Nam Định:

Bảng giá vé Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Tầng 1, khoang có 4 giường AnLT1M 1.656.000
2 Tầng 1, khoang có 4 giường AnLT1Mv 1.691.000
3 Tầng 2, khoang có 4 giường AnLT2M 1.541.000
4 Tầng 2, khoang có 4 giường AnLT2Mv 1.576.000
5 Khoang có 2 giường VIP AnLv2M 3.311.000
6 Tầng 1, khoang có 6 giường BnLT1M 1.505.000
7 Tầng 2, khoang có 6 giường BnLT2M 1.375.000
8 Tầng 3, khoang có 6 giường BnLT3M 1.238.000
9 Ngồi mềm NML56 1.055.000
10 Ngồi mềm NML56V 1.075.000
Ga Nam Định
Ga Nam Định

Giá vé tàu Tết 2025 Sài Gòn Thanh Hoá

Giá vé tàu Tết 2025 Sài Gòn Thanh Hoá đắt hơn ngày thường. Giá thấp nhất là 805.000đ và cao nhất là 3,545.000đ. Với quãng đường 1551 km và thời gian chạy tàu 1 ngày 5 giờ 58 phút. Giá vé tăng từ 3-5% so với mức giá ngày thường.

Tham khảo bảng giá vé ngày thường chặng Sài Gòn Thanh Hoá sau đây:

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Tầng 1, khoang có 4 giường AnLT1M 1.641.000
2 Tầng 1, khoang có 4 giường AnLT1Mv 1.676.000
3 Tầng 2, khoang có 4 giường AnLT2M 1.528.000
4 Tầng 2, khoang có 4 giường AnLT2Mv 1.563.000
5 Khoang có 2 giường VIP AnLv2M 3.283.000
6 Tầng 1, khoang có 6 giường BnLT1M 1.493.000
7 Tầng 2, khoang có 6 giường BnLT2M 1.363.000
8 Tầng 3, khoang có 6 giường BnLT3M 1.227.000
9 Ngồi mềm NML56 1.046.000
10 Ngồi mềm NML56V 1.066.000

Giá vé tàu Tết 2025 Sài Gòn Vinh

Mỗi ngày có 7 cặp tàu Thống Nhất chạy từ Sài Gòn đi Vinh. Bao gồm: SE1/2; SE3/4; SE5/6; SE7/8; SE9/10; SE11/12; SE23/24. Giá vé tàu Tết 2025 Sài Gòn Vinh tăng hơn một ít so với giá ngày thường.

Tham khảo giá vé tàu Sài Gòn Vinh ngày thường:

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Tầng 1, khoang có 4 giường AnLT1M 1.610.000
2 Tầng 1, khoang có 4 giường AnLT1Mv 1.645.000
3 Tầng 2, khoang có 4 giường AnLT2M 1.499.000
4 Tầng 2, khoang có 4 giường AnLT2Mv 1.534.000
5 Khoang có 2 giường VIP AnLv2M 3.219.000
6 Tầng 1, khoang có 6 giường BnLT1M 1.464.000
7 Tầng 2, khoang có 6 giường BnLT2M 1.336.000
8 Tầng 3, khoang có 6 giường BnLT3M 1.204.000
9 Ngồi mềm NML56 1.025.000
10 Ngồi mềm NML56V 1.045.000

Giá vé tàu Tết 2025 Sài Gòn Huế

Tương tự như các chặng khác, giá vé tàu Tết 2025 Sài Gòn Huế tăng lên một ít so với giá ngày thường. Chỗ giường nằm tầng 1, 2 sẽ hết sớm so với các loại chỗ khác. Hành khách nên đặt vé ngay từ hôm nay để có thể lựa chọn giường nằm cho chặng đường xa của mình.

Tham khảo bảng giá vé tàu Tết 2025 Sài Gòn Huế ngày thường:

STT Loại chỗ Giá vé (₫)
1 Tầng 1, khoang có 4 giường AnLT1M 1.287.000
2 Tầng 1, khoang có 4 giường AnLT1Mv 1.322.000
3 Tầng 2, khoang có 4 giường AnLT2M 1.199.000
4 Tầng 2, khoang có 4 giường AnLT2Mv 1.234.000
5 Khoang có 2 giường VIP AnLv2M 2.575.000
6 Tầng 1, khoang có 6 giường BnLT1M 1.170.000
7 Tầng 2, khoang có 6 giường BnLT2M 1.069.000
8 Tầng 3, khoang có 6 giường BnLT3M 963.000
9 Ngồi mềm NML56 792.000
10 Ngồi mềm NML56V 812.000

Ngoài các chặng trên, giá vé tàu Tết 2025 từ Sài Gòn về các tỉnh thành. Ví dụ như Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên… đều nhích giá so với ngày thường từ 3 – 5 %.

Kênh đặt vé tàu Tết 2025 chính thức

  • Tổng đài bán vé tàu Tết 2025: 1900 636 212
  • Điện thoại bán vé Tết đi từ ga Sài Gòn: 02873 053 053
  • Điện thoại bán vé Tết đi từ ga Biên Hoà: 02517 305 305
  • Điện thoại bán vé Tết đi từ ga Dĩ An: 02747 305 305
  • Điện thoại bán vé Tết đi từ ga Hà Nội: 02473 053 053
  • Di động/Zalo của nhân viên bán vé: 0919 302 302

Tổng đài bán vé tàu Tết trên toàn quốc:

Tổng đài bán vé tàu hoả trên toàn quốc
Tổng đài bán vé tàu Tết 2025 trên toàn quốc

Ngoài ra, hành khách tham khảo Nên mua vé tàu Tết ở đâu để có lựa chọn đặt vé tốt nhất.

Chúc hành khách có một mùa Xuân ấm áp và đoàn viên!

Ga Tàu hoả

Viết một bình luận

0919 302 302

  • Hà Nội (HAN)
  • Hồ Chí Minh (SGN)
  • Đà Nẵng (DAD)
  • Nha Trang (CXR)
  • Phú Quốc (PQC)
  • Huế (HUI)
  • Cần Thơ (VCA)
  • Vân Đồn (VDO)
  • Hải Phòng (HPH)
  • Thanh Hóa (THD)
  • Đà Lạt (DLI)
  • Quy Nhơn (UIH)
  • Cà Mau (CAH)
  • Chu Lai (VCL)
  • Buôn Ma Thuột (BMV)
  • Điện Biên (DIN)
  • Đồng Hới (VDH)
  • Tuy Hoà (TBB)
  • Pleiku (PXU)
  • Rạch Giá (VKG)
  • Vinh (VII)
  • Bali (DPS)
  • Bangkok (BKK)
  • Chiang Mai (CNX)
  • Jakarta (CGK)
  • Kuala Lumpur (KUL)
  • Luang Prabang (LPQ)
  • Manila (MNL)
  • Phnom Penh (PNH)
  • Phuket (HKT)
  • Siem Reap (REP)
  • Sihanoukville (KOS)
  • Singapore (SIN)
  • Vientiane (VTE)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Amsterdam (AMS)
  • Barcelona (BCN)
  • Frankfurt (FRA)
  • Geneva (GVA)
  • London (LHR)
  • Lyon (LYS)
  • Madrid (MAD)
  • Marseille (MRS)
  • Montpellier (MPL)
  • Moscow (SVO)
  • Nice (NCE)
  • Paris (CDG)
  • Prague (PRG)
  • Rome (ROM)
  • Toulouse (TLS)
  • Vienna (VIE)
  • Zurich (ZRH)
  • Brisbane (BNE)
  • Melbourne (MEL)
  • Perth (PER)
  • Sydney (SYD)
  • Atlanta Hartsfield (ATL)
  • Austin (AUS)
  • Boston, Logan (BOS)
  • Chicago IL (CHI)
  • Dallas Fort Worth (DFW)
  • Denver (DEN)
  • Los Angeles (LAX)
  • Miami (MIA)
  • Minneapolis/St.Paul (MSP)
  • New York (JFK)
  • Portland (PDX)
  • San Francisco (SFO)
  • Seattle, Tacoma (SEA)
  • St Louis, Lambert (STL)
  • Vancouver (YVR)
  • Washington (WAS)